Tài liệu tham khảo, đối chiếu phục vụ cho việc nghiên cứu, xuất bản địa chí làng Lệ Sơn
- Thứ năm - 02/05/2013 08:51
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Sau khi trang tin phối kết hợp với các Anh em tâm huyết, nghiên cứu về sử làng và đã đăng tải. Có nhiều ý kiến bổ sung, hiệu đính, chỉnh sửa nhắm để bài viết trọn vẹn hơn. Do thời gian tập trung không đủ, cộng thêm các em đánh máy chưa nghiêm cẩn với bản thảo, để lộ một vài sai sót không đáng có. Vậy nên tôi xin cung cấp Tài liệu được lấy ra từ Vua Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt các đời Vua Việt Nam, niên hiệu và trị vì được tính từ nhà Hậu Lê (Lê Sơ) trở về sau. Vì các tài liệu lưu trữ hiện nay hầu như chỉ còn lưu được trong khoảng thời gian này. Đây là cơ sở để mong bà con và độc giả tiện" Bắt lỗi" cho các bài viết khi nghiên cứu. Chúng tôi cầu thị và rất mong độc giả có điều kiện tra cứu giúp để các bài viết được hoàn thiện hơn. Tài liệu tham khảo dễ tra cứu và ai cũng dùng được.
Nhà Hậu Lê - Lê sơ (1428-1527) |
||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
Lê Thái Tổ | Thái Tổ | Thống thiên Khải vận Thánh đức Thần công Duệ văn Anh vũ Khoan minh Dũng trí Hoàng nghĩa Chí minh Đại hiếu Cao Hoàng đế | Thuận Thiên (1428-1433) | Lê Lợi | 1428 | — | 1433 | |
Lê Thái Tông | Thái Tông | Kế thiên Thể đạo Hiển đức Thánh công Khâm minh Văn tư Anh duệ Triết chiêu Hiến kiến Trung văn Hoàng đế | Thiệu Bình (1434-1439) Đại Bảo (1440-1442) |
Lê Nguyên Long | 1433 | — | 1442 | |
Lê Nhân Tông | Nhân Tông | Khâm văn Nhân hiếu Tuyên minh Thông duệ Tuyên Hoàng đế | Thái Hòa (1443-1453) Diên Ninh (1454-1459) |
Lê Bang Cơ | 1442 | — | 1459 | |
Lê Nghi Dân | không có | Lệ Đức hầu | Thiên Hưng (1459-1460) | Lê Nghi Dân | 1459 | — | 1460 | |
Lê Thánh Tông | Thánh Tông | Sùng thiên Quảng vận Cao minh Quang chính Chí đức Đại công Thánh văn Thần vũ Đạt hiếu Thuần Hoàng đế | Quang Thuận (1460-1469) Hồng Đức (1470-1497) |
Lê Tư Thành | 1460 | — | 1497 | |
Lê Hiến Tông | Hiến Tông | Thể thiên Ngưng đạo Mậu đức Chí chiêu Văn thiệu Vũ tuyên Triết khâm Thành chương Hiếu Duệ Hoàng đế | Cảnh Thống (1497-1504) | Lê Tranh Lê Tăng |
1497 | — | 1504 | |
Lê Túc Tông | Túc Tông | Chiêu nghĩa Hiển nhân Ôn Cung uyên Mặc hiếu Doãn cung Khâm Hoàng đế | Thái Trinh (1504) | Lê Thuần | 1504 | — | 1504 | |
Lê Uy Mục | không có | Uy Mục Đế | Đoan Khánh (1505-1509) | Lê Tuấn | 1504 | — | 1509 | |
Lê Tương Dực | không có | Tương Dục Đế | Hồng Thuận (1510-1516) | Lê Oanh | 1509 | — | 1516 | |
Lê Quang Trị | không có | không có | không có | Lê Quang Trị | 1516 | — | 1516 | |
Lê Chiêu Tông | Chiêu Tông | Thần Hoàng đế | Quang Thiệu (1516-1526) | Lê Y | 1516 | — | 1526 | |
Lê Bảng | không có | không có | Đại Đức (1518-1519) | Lê Bảng | 1518 | — | 1519 | |
Lê Do | không có | không có | Thiên Hiến (1519) | Lê Do | 1519 | — | 1519 | |
Lê Cung Hoàng | không có | Cung Hoàng đế | Thống Nguyên (1522-1527) | Lê Xuân | 1522 | — | 1527 |
Bắc Triều - Nhà Mạc (1527-1592) | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
Mạc Thái Tổ | Thái Tổ | Nhân Minh Cao Hoàng đế | Minh Đức (1527-1530) | Mạc Đăng Dung | 1527 | — | 1530 | |
Mạc Thái Tông | Thái Tông | Khâm Triết Văn Hoàng đế | Đại Chính (1530-1540) | Mạc Đăng Doanh | 1530 | — | 1540 | |
Mạc Hiến Tông | Hiến Tông | Hiển Hoàng đế | Quảng Hòa (1540-1546) | Mạc Phúc Hải | 1540 | — | 1546 | |
Mạc Chính Trung | không có | Hoằng Vương | không có | Mạc Chính Trung | 1546 | — | 1547 | |
Mạc Tuyên Tông | Tuyên Tông | Anh Nghị Duệ Hoàng đế | Vĩnh Định (1547) Cảnh Lịch (1548-1553) Quang Bảo (1554-1561) |
Mạc Phúc Nguyên | 1546 | — | 1561 | |
Mạc Mậu Hợp | không có | Thuần Phúc đế | Thuần Phúc (1562-1565) Sùng Khang (1566-1577) Diên Thành (1578-1585) Đoan Thái (1586-1587) Hưng Trị (1588-1590) Hồng Ninh (1591-1592) |
Mạc Mậu Hợp | 1561 | — | 1592 | |
Mạc Toàn | không có | Vũ An đế | Vũ An (1592-1592) | Mạc Toàn | 1592 | — | 1592 | |
Mạc Kính Chỉ[11] | không có | Hùng Lễ Công | Bảo Định (1592–1593) Khang Hựu (1593–1593) |
Mạc Kính Chỉ | 1592 | — | 1593 | |
Mạc Kính Cung[11] | không có | Đôn Hậu vương | Càn Thống (1592-1625) | Mạc Kính Cung | 1592 | — | 1625 | |
Mạc Kính Khoan[11] | không có | Khánh vương | Long Thái (1623–1638) | Mạc Kính Khoan | 1623 | — | 1638 | |
Mạc Kính Vũ[11] | không có | không có | Thuận Đức (1638–1677) | Mạc Kính Vũ | 1638 | — | 1677 |
Nam Triều - Nhà Lê Trung Hưng (1533-1788) | ||||
939 | 1533 | 1788 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
Lê Trang Tông | Trang Tông | Dụ Hoàng đế | Nguyên Hòa (1533-1548) | Lê Ninh | 1533 | — | 1548 | |
Lê Trung Tông | Trung Tông | Vũ Hoàng đế | Thuận Bình (1548-1556) | Lê Huyên | 1548 | — | 1556 | |
Lê Anh Tông | Anh Tông | Tuấn Hoàng đế | Thiên Hựu (1556-1557) Chính Trị (1558-1571) Hồng Phúc (1572-1573) |
Lê Duy Bang | 1556 | — | 1573 | |
Lê Thế Tông | Thế Tông | Nghị Hoàng đế | Gia Thái (1573-1577) Quang Hưng (1578-1599) |
Lê Duy Đàm | 1573 | — | 1599 | |
Lê Kính Tông | Kính Tông | Giản Huy Huệ Hoàng đế | Thuận Đức (1599-1600) Hoằng Định (1601-1619) |
Lê Duy Tân | 1599 | — | 1619 | |
Lê Thần Tông | Thần Tông | Uyên Hoàng đế | Vĩnh Tộ (1620-1628) Đức Long (1629-1634) Dương Hoà (1634-1643) |
Lê Duy Kỳ | 1619 | — | 1643 | |
Lê Chân Tông | Chân Tông | Thuận Hoàng đế | Phúc Thái (1643-1649) | Lê Duy Hựu | 1643 | — | 1649 | |
Lê Thần Tông | Thần Tông | Uyên Hoàng đế | Khánh Đức (1649-1652) Thịnh Đức (1653-1657) Vĩnh Thọ (1658-1661) Vạn Khánh (1662-1662) |
Lê Duy Kỳ | 1649 | — | 1662 | |
Lê Huyền Tông | Huyền Tông | Mục Hoàng đế | Phúc Thái (1663-1671) | Lê Duy Vũ | 1663 | — | 1671 | |
Lê Gia Tông | Gia Tông | Mỹ Hoàng đế | Dương Đức (1672-1673) Đức Nguyên (1674-1675) |
Lê Duy Cối | 1671 | — | 1675 | |
Lê Hy Tông | Hy Tông | Chương Hoàng đế | Vĩnh Trị (1678-1680) Chính Hòa (1680-1705) |
Lê Duy Hợp | 1675 | — | 1705 | |
Lê Dụ Tông | Dụ Tông | Hòa Hoàng đế | Vĩnh Thịnh (1706-1719) Bảo Thái (1720-1729) |
Lê Duy Đường | 1705 | — | 1729 | |
Lê Đế Duy Phường | không có | Vĩnh Khánh đế | Vĩnh Khánh (1729-1732) | Lê Duy Phường | 1729 | — | 1732 | |
Lê Thuần Tông | Thuần Tông | Giản Hoàng đế | Long Đức (1732-1735) | Lê Duy Tường | 1732 | — | 1735 | |
Lê Ý Tông | Ý Tông | Huy Hoàng đế | Vĩnh Hựu (1735-1740) | Lê Duy Thận | 1735 | — | 1740 | |
Lê Hiển Tông | Hiển Tông | Vĩnh Hoàng đế | Cảnh Hưng (1740-1786) | Lê Duy Diêu | 1740 | — | 1786 | |
Lê Chiêu Thống | không có | Mẫn Hoàng đế | Chiêu Thống (1786-1788) | Lê Duy Khiêm Lê Duy Kỳ |
1786 | — | 1788 |
Chúa Trịnh (1545-1786) | ||||
939 | 1545 | 1786 | 1945 |
Chân dung | Lãnh chúa | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
Trịnh Kiểm | Thế Tổ | Minh Khang Thái vương | không có | Trịnh Kiểm | 1545 | — | 1570 | |
Trịnh Cối | không có | Tuấn Đức hầu | không có | Trịnh Cối | 1570 | — | 1570 | |
Trịnh Tùng | Thành Tổ | Bình An vương | không có | Trịnh Tùng | 1570 | — | 1623 | |
Trịnh Tráng | Văn Tổ | Thanh Đô vương | không có | Trịnh Tráng | 1623 | — | 1652 | |
Trịnh Tạc | Hoằng Tổ | Tây Định vương | không có | Trịnh Tạc | 1653 | — | 1682 | |
Trịnh Căn | Chiêu Tổ | Định Nam vương | không có | Trịnh Căn | 1682 | — | 1709 | |
Trịnh Cương | Hy Tổ | An Đô vương | không có | Trịnh Cương | 1709 | — | 1729 | |
Trịnh Giang | Dụ Tổ | Uy Nam vương | không có | Trịnh Giang | 1729 | — | 1740 | |
Trịnh Doanh | Nghị Tổ | Minh Đô vương | không có | Trịnh Doanh | 1740 | — | 1767 | |
Trịnh Sâm | Thánh Tổ | Tĩnh Đô vương | không có | Trịnh Sâm | 1767 | — | 1782 | |
Trịnh Cán | không có | Điện Đô vương | không có | Trịnh Cán | 1782 | — | 1782 | |
Trịnh Khải | không có | Đoan Nam vương | không có | Trịnh Khải | 1782 | — | 1786 | |
Trịnh Bồng | không có | Án Đô vương | không có | Trịnh Bồng | 1786 | — | 1787 |
Chúa Nguyễn (1600-1802) | ||||
939 | 1600 | 1802 | 1945 |
Chân dung | Lãnh chúa | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
Chúa Tiên | Liệt Tổ Thái Tổ |
Triệu cơ Tùy thống Khâm minh Cung úy Cần nghĩa Đạt lý Hiển ứng Chiêu hựu Diệu linh Gia Dụ Hoàng đế | không có | Nguyễn Hoàng | 1545 | — | 1613 | |
Chúa Sãi | Tuyên Tổ Hy Tông |
Hiển mô Quang liệt Ôn cung Minh duệ Dực thiện Tuy du Hiếu Văn Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Nguyên | 1613 | — | 1635 | |
Chúa Thượng | Thần Tổ Thần Tông |
Thừa cơ Toàn thống Quân minh Hùng nghị Uy đoán Anh vũ Hiếu Chiêu Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Lan | 1635 | — | 1648 | |
Chúa Hiền | Nghị Tổ Thái Tông |
Tuyên uy Kiến vũ Anh minh Trang ? Thánh đức Thần công Hiếu Triết Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Tần | 1648 | — | 1687 | |
Chúa Nghĩa | Anh Tông | Thiệu hư Toản nghiệp Khoan hồng Bác hậu Ôn huệ Từ tường Hiếu Nghĩa Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Thái | 1687 | — | 1691 | |
Quốc Chúa | Hiển Tông | Anh mô Hùng lược Thánh minh Tuyên đạt Khoan từ Nhân thứ Hiếu Minh Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Chu | 1691 | — | 1725 | |
Chúa Ninh | Túc Tông | Tuyên quang Thiệu liệt Tuấn triết Tĩnh uyên Kinh văn Vĩ vũ Hiếu Ninh Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Thụ | 1725 | — | 1738 | |
Vũ Vương | Thế Tông | Kiền cương Uy đoán Thần nghị Thánh du Nhân từ Duệ trí Hiếu Vũ Hoàng Đế | không có | Nguyễn Phúc Khoát | 1738 | — | 1765 | |
Định Vương | Duệ Tông | Thông minh Khoan hậu Anh mẫn Huệ hòa Hiếu Định Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Thuần | 1765 | — | 1777 | |
Tân Chính Vương | không có | Cung mẫn Anh đoán Huyền mặc Vĩ văn Mục vương | không có | Nguyễn Phúc Dương | 1776 | — | 1777 | |
Nguyễn Vương | Thế Tổ | Khai thiên Hoằng đạo Lập kỷ Thùy thống Thần văn Thánh vũ Tuấn đức Long công Chí nhân Đại hiếu Cao Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Ánh | 1780 | — | 1802 |
Nhà Tây Sơn (1778-1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
![]() |
Thái Đức Đế | không có | Minh Đức Hoàng đế | Thái Đức (1778-1788) | Nguyễn Nhạc | 1778 | — | 1793 |
Quang Trung | Thái Tổ | Vũ Hoàng đế | Quang Trung (1788-1792) | Nguyễn Huệ | 1788 | — | 1792 | |
Cảnh Thịnh | không có | Cảnh Thịnh Hoàng đế | Cảnh Thịnh (1792-1801) Bảo Hưng (1801-1802) |
Nguyễn Quang Toản | 1792 | — | 1802 |
Nhà Nguyễn (1802-1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Trị vì | ||
Gia Long | Thế Tổ | Khai thiên Hoằng đạo Lập kỷ Thùy thống Thần văn Thánh vũ Tuấn đức Long công Chí nhân Đại hiếu Cao Hoàng đế | Gia Long (1802-1820) | Nguyễn Phúc Ánh Nguyễn Phúc Chủng Nguyễn Phúc Noãn |
1802 | — | 1820 | |
Minh Mạng | Thánh Tổ | Thể thiên Xương vận Chí hiếu Thuần đức Văn vũ Minh đoán Sáng thuật Đại thành Hậu trạch Phong công Nhân Hoàng đế | Minh Mạng (1820-1841) | Nguyễn Phúc Đảm Nguyễn Phúc Kiểu |
1820 | — | 1841 | |
Thiệu Trị | Hiến Tổ | Thiệu thiên Long vận Chí thiện Thuần hiếu Khoan minh Duệ đoán Văn trị Vũ công Thánh triết Chương Hoàng đế | Thiệu Trị (1841-1847) | Nguyễn Phúc Miên Tông Nguyễn Phúc Tuyền Nguyễn Phúc Dung |
1841 | — | 1847 | |
Tự Đức | Dực Tông | Thể thiên Hanh vận Chí thành Đạt hiếu Thể kiện Đôn nhân Khiêm cung Minh lược Duệ văn Anh Hoàng đế | Tự Đức (1847-1883) | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm Nguyễn Phúc Thì |
1847 | — | 1883 | |
Dục Đức | Cung Tông | Huệ Hoàng đế | không có | Nguyễn Phúc Ưng Chân Nguyễn Phúc Ưng Ái |
1883 | — | 1883 | |
![]() |
Hiệp Hòa | không có | Văn Lãng Quận vương | Hiệp Hòa (1883) | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm Nguyễn Phúc Thì |
1883 | — | 1883 |
Kiến Phúc | Giản Tông | Thiệu đức Chí hiếu Uyên duệ Nghị Hoàng đế | Kiến Phúc (1883-1884) | Nguyễn Phúc Ưng Đăng | 1883 | — | 1884 | |
![]() |
Đồng Khánh | Cảnh Tông | Hoằng liệt Thống thiết Mẫn huệ Thuần hoàng đế | Đồng Khánh (1885-1889) | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ Nguyễn Phúc Đường |
1885 | — | 1889 |
![]() |
Thành Thái | không có | Hoài Trạch công | Thành Thái (1889-1907) | Nguyễn Phúc Bửu Lân Nguyễn Phúc Chiêu |
1889 | — | 1907 |
![]() |
Duy Tân | không có | không có | Duy Tân (1907-1916) | Nguyễn Phúc Vĩnh San Nguyễn Phúc Hoảng |
1907 | — | 1916 |
Khải Định | Hoằng Tông | Tuyên Hoàng đế | Khải Định (1916-1925) | Nguyễn Phúc Bửu Đảo Nguyễn Phúc Tuấn |
1916 | — | 1925 | |
Bảo Đại | không có | không có | Bảo Đại (1925-1945) | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy Nguyễn Phúc Thiển |
1925 | — | 1945 |
Tài liệu được lấy ra từ
Vua Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Tham khảo thêmTham khảo
- Lê Thái Dũng (2008), Giở trang sử Việt, NXB Đại học quốc gia Hà Nội
- Nước Việt Nam qua từng thời kỳ lịch sử, Vietnam Net
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược
- Tóm tắt Niên biểu Lịch sử Việt Nam, trang web của tạp chí Quê Hương
- Sự hình thành cơ cấu chính trị Đại Việt, BBC Việt ngữ tóm lược bài viết The Early Kingdoms của Keith Taylor
Chú thích
- ^ Đại Việt Sử ký Toàn thư - Kỷ Hồng Bàng thị
- ^ Trần Quốc Vượng (chủ biên), Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, Lâm Thị Mỹ Dung, Trần Túy Anh, Cơ sở Văn hóa Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2011. Trang 125.
- ^ Trương Hữu Quýnh (chủ biên), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh, Đại cương Lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2008. Trang 47.
- ^ Thụy hiệu này do nhà Trần phong.
- ^ Việt điện u linh tập- Lý Nam Đế, Triệu Việt Vương.
- ^ Tiết độ sứ cuối cùng cai trị lãnh thổ Việt Nam trước thời kỳ độc lập
- ^ Dương Tam Kha cướp ngôi của nhà Ngô và làm vua trong 6 năm.
- ^ a b Thời Hậu Ngô Vương gồm hai vị vua Nam Tấn Vương và Thiên Sách Vương cùng trị vì.
- ^ Ngô Xương Xí lên làm vua, nhưng do thế và lực suy yếu nên lui về Bình Kiều làm sứ quân.
- ^ a b c Dùng tiếp niên hiệu cũ.
- ^ a b c d Sau đời Mạc Toàn, con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn.
- ^ Các thống kê này có tính tương đối, vì một số vị vua còn gây tranh cãi hoặc không rõ hết thông tin
- ^ Lê Thái Dũng, sách đã dẫn, tr 140