Tài liệu tham khảo, đối chiếu phục vụ cho việc nghiên cứu, xuất bản địa chí làng Lệ Sơn

Sau khi trang tin phối kết hợp với các Anh em tâm huyết, nghiên cứu về sử làng và đã đăng tải. Có nhiều ý kiến bổ sung, hiệu đính, chỉnh sửa nhắm để bài viết trọn vẹn hơn. Do thời gian tập trung không đủ, cộng thêm các em đánh máy chưa nghiêm cẩn với bản thảo, để lộ một vài sai sót không đáng có. Vậy nên tôi xin cung cấp Tài liệu được lấy ra từ Vua Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt các đời Vua Việt Nam, niên hiệu và trị vì được tính từ nhà Hậu Lê (Lê Sơ) trở về sau. Vì các tài liệu lưu trữ hiện nay hầu như chỉ còn lưu được trong khoảng thời gian này. Đây là cơ sở để mong bà con và độc giả tiện" Bắt lỗi" cho các bài viết khi nghiên cứu. Chúng tôi cầu thị và rất mong độc giả có điều kiện tra cứu giúp để các bài viết được hoàn thiện hơn. Tài liệu tham khảo dễ tra cứu và ai cũng dùng được.

Nhà Hậu Lê - Lê sơ (1428-1527)
 
939 1428 1527 1945  
 
Chân dung Vua Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
1 Lê Thái Tổ Thái Tổ Thống thiên Khải vận Thánh đức Thần công Duệ văn Anh vũ Khoan minh Dũng trí Hoàng nghĩa Chí minh Đại hiếu Cao Hoàng đế Thuận Thiên (1428-1433) Lê Lợi 1428 1433  
  Lê Thái Tông Thái Tông Kế thiên Thể đạo Hiển đức Thánh công Khâm minh Văn tư Anh duệ Triết chiêu Hiến kiến Trung văn Hoàng đế Thiệu Bình (1434-1439)
Đại Bảo (1440-1442)
Lê Nguyên Long 1433 1442  
  Lê Nhân Tông Nhân Tông Khâm văn Nhân hiếu Tuyên minh Thông duệ Tuyên Hoàng đế Thái Hòa (1443-1453)
Diên Ninh (1454-1459)
Lê Bang Cơ 1442 1459  
  Lê Nghi Dân không có Lệ Đức hầu Thiên Hưng (1459-1460) Lê Nghi Dân 1459 1460  
1 Lê Thánh Tông Thánh Tông Sùng thiên Quảng vận Cao minh Quang chính Chí đức Đại công Thánh văn Thần vũ Đạt hiếu Thuần Hoàng đế Quang Thuận (1460-1469)
Hồng Đức (1470-1497)
Lê Tư Thành 1460 1497  
  Lê Hiến Tông Hiến Tông Thể thiên Ngưng đạo Mậu đức Chí chiêu Văn thiệu Vũ tuyên Triết khâm Thành chương Hiếu Duệ Hoàng đế Cảnh Thống (1497-1504) Lê Tranh
Lê Tăng
1497 1504  
  Lê Túc Tông Túc Tông Chiêu nghĩa Hiển nhân Ôn Cung uyên Mặc hiếu Doãn cung Khâm Hoàng đế Thái Trinh (1504) Lê Thuần 1504 1504  
  Lê Uy Mục không có Uy Mục Đế Đoan Khánh (1505-1509) Lê Tuấn 1504 1509  
  Lê Tương Dực không có Tương Dục Đế Hồng Thuận (1510-1516) Lê Oanh 1509 1516  
  Lê Quang Trị không có không có không có Lê Quang Trị 1516 1516  
  Lê Chiêu Tông Chiêu Tông Thần Hoàng đế Quang Thiệu (1516-1526) Lê Y 1516 1526  
  Lê Bảng không có không có Đại Đức (1518-1519) Lê Bảng 1518 1519 
  Lê Do không có không có Thiên Hiến (1519) Lê Do 1519 1519 
  Lê Cung Hoàng không có Cung Hoàng đế Thống Nguyên (1522-1527) Lê Xuân 1522 1527  
Nam - Bắc triều
Bắc Triều - Nhà Mạc (1527-1592)  
         
939 1527 1592 1945  
 
Chân dung Vua Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
  Mạc Thái Tổ Thái Tổ Nhân Minh Cao Hoàng đế Minh Đức (1527-1530) Mạc Đăng Dung 1527 1530  
  Mạc Thái Tông Thái Tông Khâm Triết Văn Hoàng đế Đại Chính (1530-1540) Mạc Đăng Doanh 1530 1540  
  Mạc Hiến Tông Hiến Tông Hiển Hoàng đế Quảng Hòa (1540-1546) Mạc Phúc Hải 1540 1546  
  Mạc Chính Trung không có Hoằng Vương không có Mạc Chính Trung 1546 1547 
  Mạc Tuyên Tông Tuyên Tông Anh Nghị Duệ Hoàng đế Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548-1553)
Quang Bảo (1554-1561)
Mạc Phúc Nguyên 1546 1561  
  Mạc Mậu Hợp không có Thuần Phúc đế Thuần Phúc (1562-1565)
Sùng Khang (1566-1577)
Diên Thành (1578-1585)
Đoan Thái (1586-1587)
Hưng Trị (1588-1590)
Hồng Ninh (1591-1592)
Mạc Mậu Hợp 1561 1592  
  Mạc Toàn không có Vũ An đế Vũ An (1592-1592) Mạc Toàn 1592 1592  
  Mạc Kính Chỉ[11] không có Hùng Lễ Công Bảo Định (1592–1593)
Khang Hựu (1593–1593)
Mạc Kính Chỉ 1592 1593  
  Mạc Kính Cung[11] không có Đôn Hậu vương Càn Thống (1592-1625) Mạc Kính Cung 1592 1625  
  Mạc Kính Khoan[11] không có Khánh vương Long Thái (1623–1638) Mạc Kính Khoan 1623 1638  
  Mạc Kính Vũ[11] không có không có Thuận Đức (1638–1677) Mạc Kính Vũ 1638 1677  
 
Nam Triều - Nhà Lê Trung Hưng (1533-1788)  
939 1533 1788 1945  
 
Chân dung Vua Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
  Lê Trang Tông Trang Tông Dụ Hoàng đế Nguyên Hòa (1533-1548) Lê Ninh 1533 1548  
  Lê Trung Tông Trung Tông Vũ Hoàng đế Thuận Bình (1548-1556) Lê Huyên 1548 1556  
  Lê Anh Tông Anh Tông Tuấn Hoàng đế Thiên Hựu (1556-1557)
Chính Trị (1558-1571)
Hồng Phúc (1572-1573)
Lê Duy Bang 1556 1573  
  Lê Thế Tông Thế Tông Nghị Hoàng đế Gia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599)
Lê Duy Đàm 1573 1599 
  Lê Kính Tông Kính Tông Giản Huy Huệ Hoàng đế Thuận Đức (1599-1600)
Hoằng Định (1601-1619)
Lê Duy Tân 1599 1619  
  Lê Thần Tông Thần Tông Uyên Hoàng đế Vĩnh Tộ (1620-1628)
Đức Long (1629-1634)
Dương Hoà (1634-1643)
Lê Duy Kỳ 1619 1643 
  Lê Chân Tông Chân Tông Thuận Hoàng đế Phúc Thái (1643-1649) Lê Duy Hựu 1643 1649  
  Lê Thần Tông Thần Tông Uyên Hoàng đế Khánh Đức (1649-1652)
Thịnh Đức (1653-1657)
Vĩnh Thọ (1658-1661)
Vạn Khánh (1662-1662)
Lê Duy Kỳ 1649 1662  
  Lê Huyền Tông Huyền Tông Mục Hoàng đế Phúc Thái (1663-1671) Lê Duy Vũ 1663 1671  
  Lê Gia Tông Gia Tông Mỹ Hoàng đế Dương Đức (1672-1673)
Đức Nguyên (1674-1675)
Lê Duy Cối 1671 1675  
  Lê Hy Tông Hy Tông Chương Hoàng đế Vĩnh Trị (1678-1680)
Chính Hòa (1680-1705)
Lê Duy Hợp 1675 1705  
  Lê Dụ Tông Dụ Tông Hòa Hoàng đế Vĩnh Thịnh (1706-1719)
Bảo Thái (1720-1729)
Lê Duy Đường 1705 1729  
  Lê Đế Duy Phường không có Vĩnh Khánh đế Vĩnh Khánh (1729-1732) Lê Duy Phường 1729 1732 
  Lê Thuần Tông Thuần Tông Giản Hoàng đế Long Đức (1732-1735) Lê Duy Tường 1732 1735  
  Lê Ý Tông Ý Tông Huy Hoàng đế Vĩnh Hựu (1735-1740) Lê Duy Thận 1735 1740  
  Lê Hiển Tông Hiển Tông Vĩnh Hoàng đế Cảnh Hưng (1740-1786) Lê Duy Diêu 1740 1786  
  Lê Chiêu Thống không có Mẫn Hoàng đế Chiêu Thống (1786-1788) Lê Duy Khiêm
Lê Duy Kỳ
1786 1788 
Trịnh - Nguyễn phân tranh
Chúa Trịnh (1545-1786)  
         
939 1545 1786 1945  
 
Chân dung Lãnh chúa Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
  Trịnh Kiểm Thế Tổ Minh Khang Thái vương không có Trịnh Kiểm 1545 1570  
  Trịnh Cối không có Tuấn Đức hầu không có Trịnh Cối 1570 1570 
  Trịnh Tùng Thành Tổ Bình An vương không có Trịnh Tùng 1570 1623  
  Trịnh Tráng Văn Tổ Thanh Đô vương không có Trịnh Tráng 1623 1652  
  Trịnh Tạc Hoằng Tổ Tây Định vương không có Trịnh Tạc 1653 1682  
  Trịnh Căn Chiêu Tổ Định Nam vương không có Trịnh Căn 1682 1709  
  Trịnh Cương Hy Tổ An Đô vương không có Trịnh Cương 1709 1729  
  Trịnh Giang Dụ Tổ Uy Nam vương không có Trịnh Giang 1729 1740  
  Trịnh Doanh Nghị Tổ Minh Đô vương không có Trịnh Doanh 1740 1767  
  Trịnh Sâm Thánh Tổ Tĩnh Đô vương không có Trịnh Sâm 1767 1782  
  Trịnh Cán không có Điện Đô vương không có Trịnh Cán 1782 1782  
  Trịnh Khải không có Đoan Nam vương không có Trịnh Khải 1782 1786  
  Trịnh Bồng không có Án Đô vương không có Trịnh Bồng 1786 1787  
 
Chúa Nguyễn (1600-1802)  
939 1600 1802 1945  
 
Chân dung Lãnh chúa Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
  Chúa Tiên Liệt Tổ
Thái Tổ
Triệu cơ Tùy thống Khâm minh Cung úy Cần nghĩa Đạt lý Hiển ứng Chiêu hựu Diệu linh Gia Dụ Hoàng đế không có Nguyễn Hoàng 1545 1613  
  Chúa Sãi Tuyên Tổ
Hy Tông
Hiển mô Quang liệt Ôn cung Minh duệ Dực thiện Tuy du Hiếu Văn Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Nguyên 1613 1635  
  Chúa Thượng Thần Tổ
Thần Tông
Thừa cơ Toàn thống Quân minh Hùng nghị Uy đoán Anh vũ Hiếu Chiêu Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Lan 1635 1648  
  Chúa Hiền Nghị Tổ
Thái Tông
Tuyên uy Kiến vũ Anh minh Trang ? Thánh đức Thần công Hiếu Triết Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Tần 1648 1687  
  Chúa Nghĩa Anh Tông Thiệu hư Toản nghiệp Khoan hồng Bác hậu Ôn huệ Từ tường Hiếu Nghĩa Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Thái 1687 1691  
  Quốc Chúa Hiển Tông Anh mô Hùng lược Thánh minh Tuyên đạt Khoan từ Nhân thứ Hiếu Minh Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Chu 1691 1725  
  Chúa Ninh Túc Tông Tuyên quang Thiệu liệt Tuấn triết Tĩnh uyên Kinh văn Vĩ vũ Hiếu Ninh Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Thụ 1725 1738  
  Vũ Vương Thế Tông Kiền cương Uy đoán Thần nghị Thánh du Nhân từ Duệ trí Hiếu Vũ Hoàng Đế không có Nguyễn Phúc Khoát 1738 1765  
  Định Vương Duệ Tông Thông minh Khoan hậu Anh mẫn Huệ hòa Hiếu Định Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Thuần 1765 1777  
  Tân Chính Vương không có Cung mẫn Anh đoán Huyền mặc Vĩ văn Mục vương không có Nguyễn Phúc Dương 1776 1777  
  Nguyễn Vương Thế Tổ Khai thiên Hoằng đạo Lập kỷ Thùy thống Thần văn Thánh vũ Tuấn đức Long công Chí nhân Đại hiếu Cao Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Ánh 1780 1802  
Phong kiến tái thống nhất (1778-1945)
Nhà Tây Sơn (1778-1802)  
         
939 1778 1802 1945  
 
Chân dung Vua Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
Thái Đức Đế không có Minh Đức Hoàng đế Thái Đức (1778-1788) Nguyễn Nhạc 1778 1793  
1 Quang Trung Thái Tổ Vũ Hoàng đế Quang Trung (1788-1792) Nguyễn Huệ 1788 1792  
  Cảnh Thịnh không có Cảnh Thịnh Hoàng đế Cảnh Thịnh (1792-1801)
Bảo Hưng (1801-1802)
Nguyễn Quang Toản 1792 1802  
 
Nhà Nguyễn (1802-1945)
       
939 1802 1945  
 
Chân dung Vua Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Tên húy Trị vì
1 Gia Long Thế Tổ Khai thiên Hoằng đạo Lập kỷ Thùy thống Thần văn Thánh vũ Tuấn đức Long công Chí nhân Đại hiếu Cao Hoàng đế Gia Long (1802-1820) Nguyễn Phúc Ánh
Nguyễn Phúc Chủng
Nguyễn Phúc Noãn
1802 1820  
1 Minh Mạng Thánh Tổ Thể thiên Xương vận Chí hiếu Thuần đức Văn vũ Minh đoán Sáng thuật Đại thành Hậu trạch Phong công Nhân Hoàng đế Minh Mạng (1820-1841) Nguyễn Phúc Đảm
Nguyễn Phúc Kiểu
1820 1841  
1 Thiệu Trị Hiến Tổ Thiệu thiên Long vận Chí thiện Thuần hiếu Khoan minh Duệ đoán Văn trị Vũ công Thánh triết Chương Hoàng đế Thiệu Trị (1841-1847) Nguyễn Phúc Miên Tông
Nguyễn Phúc Tuyền
Nguyễn Phúc Dung
1841 1847  
1
 
Tự Đức Dực Tông Thể thiên Hanh vận Chí thành Đạt hiếu Thể kiện Đôn nhân Khiêm cung Minh lược Duệ văn Anh Hoàng đế Tự Đức (1847-1883) Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
Nguyễn Phúc Thì
1847 1883  
  Dục Đức Cung Tông Huệ Hoàng đế không có Nguyễn Phúc Ưng Chân
Nguyễn Phúc Ưng Ái
1883 1883  
Hiệp Hòa không có Văn Lãng Quận vương Hiệp Hòa (1883) Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
Nguyễn Phúc Thì
1883 1883  
  Kiến Phúc Giản Tông Thiệu đức Chí hiếu Uyên duệ Nghị Hoàng đế Kiến Phúc (1883-1884) Nguyễn Phúc Ưng Đăng 1883 1884  
Đồng Khánh Cảnh Tông Hoằng liệt Thống thiết Mẫn huệ Thuần hoàng đế Đồng Khánh (1885-1889) Nguyễn Phúc Ưng Kỷ
Nguyễn Phúc Đường
1885 1889  
Thành Thái không có Hoài Trạch công Thành Thái (1889-1907) Nguyễn Phúc Bửu Lân
Nguyễn Phúc Chiêu
1889 1907  
Duy Tân không có không có Duy Tân (1907-1916) Nguyễn Phúc Vĩnh San
Nguyễn Phúc Hoảng
1907 1916  
1 Khải Định Hoằng Tông Tuyên Hoàng đế Khải Định (1916-1925) Nguyễn Phúc Bửu Đảo
Nguyễn Phúc Tuấn
1916 1925  
1 Bảo Đại không có không có Bảo Đại (1925-1945) Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
Nguyễn Phúc Thiển
1925 1945  
 
Tài liệu được lấy ra từ

Vua Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

Tham khảo thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Đại Việt Sử ký Toàn thư - Kỷ Hồng Bàng thị
  2. ^ Trần Quốc Vượng (chủ biên), Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, Lâm Thị Mỹ Dung, Trần Túy Anh, Cơ sở Văn hóa Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2011. Trang 125.
  3. ^ Trương Hữu Quýnh (chủ biên), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh, Đại cương Lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2008. Trang 47.
  4. ^ Thụy hiệu này do nhà Trần phong.
  5. ^ Việt điện u linh tập- Lý Nam Đế, Triệu Việt Vương.
  6. ^ Tiết độ sứ cuối cùng cai trị lãnh thổ Việt Nam trước thời kỳ độc lập
  7. ^ Dương Tam Kha cướp ngôi của nhà Ngô và làm vua trong 6 năm.
  8. ^ a b Thời Hậu Ngô Vương gồm hai vị vua Nam Tấn Vương và Thiên Sách Vương cùng trị vì.
  9. ^ Ngô Xương Xí lên làm vua, nhưng do thế và lực suy yếu nên lui về Bình Kiều làm sứ quân.
  10. ^ a b c Dùng tiếp niên hiệu cũ.
  11. ^ a b c d Sau đời Mạc Toàn, con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn.
  12. ^ Các thống kê này có tính tương đối, vì một số vị vua còn gây tranh cãi hoặc không rõ hết thông tin
  13. ^ Lê Thái Dũng, sách đã dẫn, tr 140
  14.  

Tác giả bài viết: Lê Hồng Vệ